Báo giá thi công trọn gói theo diện tích | Công Ty Xây Dựng Tổng Hợp Đại Lâm
Kính gửi Quý khách hàng bảng báo giá thi công trọn gói tính theo diện tích của Công ty TNHH Xây Dựng Tổng Hợp Đại Lâm Giá thi công trọn gói theo diện tích
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XD TỔNG HỢP ĐẠI LÂM 2024
CÔNG TRÌNH | GÓI CƠ BẢN | GÓI TIÊU CHUẨN | GÓI CAO CẤP |
80.000 Đồng/m2 | 100.000 Đồng/m2 | 120.000 Đồng/m2 | |
NHÀ PHỐ HIỆN ĐẠI |
Phối cảnh 3d các mặt tiền |
Phối cảnh 3d các mặt tiền |
Phối cảnh 3d các mặt tiền |
Hồ sơ thiết kế kiến trúc |
Hồ sơ thiết kế kiến trúc |
Hồ sơ thiết kế kiến trúc |
|
NHÀ ỐNG | Hồ sơ thiết kế kết cấu |
Phối cảnh 3d mặt bằng kiến trúc |
Phối cảnh 3d mặt bằng kiến trúc |
Hồ sơ thiết kế hệ thống điện, nước |
Hồ sơ thiết kế kết cấu |
Phối cảnh 3d mặt bằng kiến trúc |
|
Hồ sơ thiết kế full nội thất: 100.000 Đồng/m2 |
Phối cảnh 3d mặt bằng kết cấu |
Phối cảnh 3d mặt bằng kiến trúc |
|
Hồ sơ thiết kế hệ thống điện, nước |
Hồ sơ thiết kế kết cấu |
||
Dự toán chi phí xây dựng |
Phối cảnh 3d mặt bằng kết cấu |
||
Giám sát tác giả 3 lần |
Hồ sơ thiết kế hệ thống điện, nước |
||
Hồ sơ thiết kế full nội thất: 140.000 Đồng/m2 |
Tư vấn phong thủy chuyên sâu |
||
Dự toán chi phí xây dựng |
|||
Giám sát tác giả 5 lần | |||
Bao hồ sơ xin cấp phép xây dựng |
|||
Hồ sơ thiết kế full nội thất: 160.000 Đồng/m2 |
|||
CÔNG TRÌNH | GÓI CƠ BẢN | GÓI TIÊU CHUẨN | GÓI CAO CẤP |
90.000 Đồng/m2 | 120.000 Đồng/m2 | 140.000 Đồng/m2 | |
CẤP 4 NHÀ VƯỜN |
Phối cảnh 3d các mặt tiền |
Phối cảnh 3d các mặt tiền |
Phối cảnh 3d các mặt tiền |
MÁI NHẬT | Hồ sơ thiết kế kiến trúc | Hồ sơ thiết kế kiến trúc | Hồ sơ thiết kế kiến trúc |
MÁI THÁI | Hồ sơ thiết kế kết cấu |
Phối cảnh 3d mặt bằng kiến trúc |
Phối cảnh 3d mặt bằng kiến trúc |
BIỆT THỰ VILLA |
Hồ sơ thiết kế hệ thống điện, nước |
Hồ sơ thiết kế kết cấu |
Phối cảnh 3d mặt cắt kiến trúc |
Hồ sơ thiết kế full nội thất: 110.000 Đồng/m2 |
Phối cảnh 3d mặt bằng kết cấu |
Phối cảnh 3d chi tiết kiến trúc |
|
Hồ sơ thiết kế hệ thống điện, nước |
Hồ sơ thiết kế kết cấu | ||
Dự toán chi phí xây dựng |
Phối cảnh 3d mặt bằng kết cấu |
||
Giám sát tác giả 3 lần |
Hồ sơ thiết kế hệ thống điện, nước |
||
Hồ sơ thiết kế full nội thất: 110.000 Đồng/m2 |
Tư vấn phong thủy chuyên sâu |
||
Dự toán chi phí xây dựng |
|||
Hồ sơ thiết kế full nội thất: 160.000 Đồng/m2 |
|||
CÔNG TRÌNH | GÓI CƠ BẢN | GÓI TIÊU CHUẨN | GÓI CAO CẤP |
120.000 Đồng/m2 | 150.000 Đồng/m2 | 180.000 Đồng/m2 | |
BIỆT THỰ TÂN CỔ |
Phối cảnh 3d các mặt tiền |
Phối cảnh 3d các mặt tiền |
Phối cảnh 3d các mặt tiền |
Hồ sơ thiết kế kiến trúc | Hồ sơ thiết kế kiến trúc | Hồ sơ thiết kế kiến trúc | |
NHÀ PHỐ TÂN CỔ |
Hồ sơ thiết kế kết cấu |
Phối cảnh 3d mặt bằng kiến trúc |
Phối cảnh 3d mặt bằng kiến trúc |
Hồ sơ thiết kế hệ thống điện, nước |
Hồ sơ thiết kế kết cấu |
Phối cảnh 3d mặt cắt kiến trúc |
|
Hồ sơ thiết kế full nội thất: 150.000 Đồng/m2 |
Phối cảnh 3d mặt bằng kết cấu |
Phối cảnh 3d chi tiết kiến trúc |
|
Hồ sơ thiết kế hệ thống điện, nước |
Hồ sơ thiết kế kết cấu | ||
Dự toán chi phí xây dựng |
Phối cảnh 3d mặt bằng kết cấu |
||
Giám sát tác giả 4 lần |
Hồ sơ thiết kế hệ thống điện, nước |
||
Hồ sơ thiết kế full nội thất: 200.000 Đồng/m2 |
Tư vấn phong thủy chuyên sâu |
||
Dự toán chi phí xây dựng |
|||
Giám sát tác giả 6 lần | |||
Hồ sơ thiết kế full nội thất: 250.000 Đồng/m2 |
Bao hồ sơ xin cấp phép xây dựng |
||
Hồ sơ thiết kế full nội thất: 250.000 Đồng/m2 |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI MIỀN BẮC THEO DIỆN TÍCH
Vật liệu | Gói hoàn thiện | Gói khá | Gói cao cấp | Ghi chú |
Giá thi công | 5.300.000 VNĐ/m2 | 5.700.000 VNĐ/m2 | >7.500.000 VNĐ/m2 | |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn (không đổ bê tông sàn mái); – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh cơ bản; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn; – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh cơ bản; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa; – Thi công hoàn thiện trần thạch cao, mái |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn; – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa; – Thi công hoàn thiện trần thạch cao, mái |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI MIỀN NAM THEO DIỆN TÍCH
Vật liệu | Gói hoàn thiện | Gói khá | Gói cao cấp | Ghi chú |
Giá thi công | 6.000.000 VNĐ/m2 | 6.500.000 VNĐ/m2 | >8.000.000 VNĐ/m2 | |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn (không đổ bê tông sàn mái); – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh cơ bản; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn; – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh cơ bản; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa; – Thi công hoàn thiện trần thạch cao, mái |
– Thi công kết cấu ngôi nhà: móng, cột, dầm, sàn; – Thi công xây, trát; – Thi công sơn, chống thấm; – Thi công lắp đặt hoàn thiện điện nước, thiết bị điện, vệ sinh; – Thi công ốp lát hoàn thiện; – Thi công lắp đặt cửa; – Thi công hoàn thiện trần thạch cao, mái |
BÁO GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI THEO DIỆN TÍCH
CÁCH TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG THEO M2 CHI TIẾT :
- Quy ước ban đầu, Đơn giá xây dựng theo m2 đã bao gồm: Chi phí nhân công, Chi phí vật tư xây dựng.
Theo đó chi phí xây dựng nhà được tính bằng phương pháp : Tổng diện tích xây dựng x Đơn giá/m2. Trong đó tổng diện tích giá là tổng các hạng mục sau:
+ Tầng Hầm nhà, Bán tầng hầm: Diện tích x 150 -250% diện tích xây dựng.
+ Phần Móng Nhà: công thức tính chi phí móng áp dụng như sau:
LOẠI MÓNG |
CÔNG THỨC TÍNH CHI PHÍ |
Móng đơn |
Đã tính trong đơn giá xây dựng |
Móng băng một phương |
Tính bằng 50% X Diện tích tầng 1 X Đơn giá thi công phần thô |
Móng băng hai phương |
Tính bằng 70% X Diện tích tầng 1 X Đơn giá thi công phần thô. |
Móng cọc (ép tải) đối với trường hợp phát sinh thêm |
( Số lượng cọc X Chiều dài cọc X 270.000 VNĐ/md) + Nhân công ép cọc + ( Hệ số đài móng: 0,2 X Diện tích tầng 1) X Đơn giá thi công phần thô. |
Móng cọc ( khoan nhồi) đối với trường hợp phát sinh thêm |
( Số lượng cọc X Chiều dài cọc X 450.000 VNĐ/md) + Nhân công ép cọc + ( Hệ số đài móng: 0,2 X Diện tích tầng 1) X Đơn giá thi công phần thô. |
+ Phần Mái Nhà: công thức tính chi phí mái nhà áp dụng như sau:
LOẠI MÁI |
CÔNG THỨC TÍNH CHI PHÍ |
Mái bê tông cốt thép: |
= Diện tích X hệ số 50% |
Mái tone và xà gồ thép hộp |
= Diện tích X hệ số 30% |
Mái ngói + bê tông cốt thép |
= Diện tích mặt phẳng nghiêng X hệ số 100% |
Mái ngói và xà gồ thép hộp |
= Diện tích mặt phẳng nghiêng X hệ số 70% |
+ Hiện nay đơn giá xây dựng theo m2 theo thị trường có giá như sau :
- Xây dựng phần thô: đơn giá dao động từ 2.900.000 VNĐ – 3.600.000 VNĐ.
- Xây dựng trọn gói : đơn giá dao động từ 5.300.000 VNĐ - > 7.500.000 VNĐ.
–> VÍ DỤ : Về cách tính đơn giá xây dựng theo m2:
1. Cách tính đơn giá xây dựng nhà theo m2 đối với nhà cấp 4:
(diện tích : 5 x 15 = 75m2)
( Phương án móng đơn, Mái lợp tone và xà gồ thép hộp)
- Chi phí thi công móng đơn đã có trong đơn giá xây dựng
- Diện tích tầng 1 : 5 x 15 x 100% = 75m2
- Diện tích mái tone : 5 x 15 x 30% = 22,5m2
- Tổng diện tích tính giá xây dựng : 75 + 22,5 = 97,5 m2
- Chi phí xây dựng phần thô : 97,5 x 3.500.000 = 341.250.000 VNĐ
- Chi phí xây dựng trọn gói : 97,5 x 5.300.000 = 516.750.000 VNĐ

2. Cách tính chi phí xây nhà 2 tầng 80m2:
( Phương án móng cọc ép, Mái bê tông cốt thép)
- Móng cọc = 20% x diện tích = 20% x 80m2 = 16 m2
- Tầng 1 : 100% x diện tích = 100% x 80m2 = 80 m2
- Tầng 2 : 100% x diện tích = 100% x 80m2 = 80 m2
- Mái bê tông cốt thép = 50% x diện tích = 50% x 80 m2 = 40 m2
- Tổng diện tích tính giá xây dựng = 16+80+80+40 = 216 m2
- Đơn giá xây dựng phần thô : 216m2 x 3.500.000 = 756.000.000 VNĐ.
- Đơn giá xây dựng trọn gói : 216m2 x 5.500.000 = 1.188.000.000 VNĐ.

CÁC CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH
STT | VẬT LIỆU | GÓI HOÀN THIỆN | GÓI KHÁ | GÓI CAO CẤP | GHI CHÚ |
VẬT LIỆU THÔ | |||||
1 | Bê tông thương phẩm |
M250 |
M250 |
M250 |
|
2 | Thép |
Hòa Phát, Việt Nhật, Thái Nguyên
|
Hòa Phát, Việt Nhật, Thái Nguyên
|
Hòa Phát, Việt Nhật, Thái Nguyên
|
|
3 | Cát đổ bê tông |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
|
4 | Cát xây trát |
Cát hạt trung, hạt lớn |
Cát hạt trung, hạt lớn |
Cát hạt trung, hạt lớn |
|
5 | Xi măng xây trát PCB30 |
Xi măng Tam Sơn,Thành Thắng, Công Thanh, Hoàng Thạch, Vicem
|
Xi măng Tam Sơn, Thành Thắng, Công Thanh, Hoàng Thạch, Vicem
|
Xi măng Tam Sơn, Thành Thắng, Công Thanh, Hoàng Thạch, Vicem
|
|
6 | Xi măng đổ bê tông PCB40 |
Xi măng Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Nghi Sơn, Bút Sơn, Vicem
|
Xi măng Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Nghi Sơn, Bút Sơn, Vicem
|
Xi măng Bỉm Sơn, Hoàng Thạch, Nghi Sơn, Bút Sơn, Vicem
|
|
7 | Gạch xây tường(Gạch A1, gạch đặc kết hợp gạch lỗ) |
Gạch lỗ M75 |
Gạch lỗ M75 |
Gạch lỗ M75 |
|
8 | Dây điện |
Trần Phú |
Trần Phú |
Trần Phú |
|
9 | Đế âm tường |
Sino |
Panasonic |
||
10 | Ống PVC cấp, thoát nước |
Tiền Phong
|
Tiền Phong
|
Tiền Phong |
|
Mọi thắc mắc Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay tới Hotline để được tư vấn và giải đáp: 0985 951 896 - 0818 903 333 |
|||||
STT | VẬT LIỆU | GÓI HOÀN THIỆN | GÓI KHÁ | GÓI CAO CẤP | GHI CHÚ |
PHẦN SƠN NƯỚC, CHỐNG THẤM | |||||
1 |
Sơn ngoại thất |
Sơn hải quân |
Sơn Dulux |
||
2 |
Sơn nội thất |
Sơn hải quân |
Sơn Dulux |
||
3 | Chống thấm |
Chống thấm hải quân |
Chống thấm Sikaproof Membrane |
||
PHẦN ỐP LÁT | |||||
1 |
Lát sàn chính |
Gạch Tesa 600x600 Gạch Catalan 600x600 |
Gạch Prime 800x800 Gạch Viglacera 800x800 |
Gạch Đồng Tâm 800x800 |
|
2 |
Lát sàn vệ sinh |
Gạch Tesa 300x300 Gạch Catalan 300x300 |
Gạch Prime (Ceramic) 300x300 Gạch Viglacera 300x300 |
Gạch Đồng Tâm 300x300 |
|
3 |
Ốp tường vệ sinh |
Gạch Tesa 300x600 Gạch Catalan 300x600 |
Gạch Ceramic 300x600 Gạch Viglacera 300x600 |
Gạch Đồng Tâm 300x600 |
|
4 |
Lát ban công, sân chơi |
Gạch Tesa 400x400 Gạch Catalan 300x600 |
Gạch Ceramic 400x400 Gạch Viglacera 300x600 |
Gạch Đồng Tâm 400x400 |
|
Mọi thắc mắc Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay tới Hotline để được tư vấn và giải đáp: 0985 951 896 - 0818 903 333 | |||||
STT | VẬT LIỆU | GÓI HOÀN THIỆN | GÓI KHÁ | GÓI CAO CẤP | GHI CHÚ |
PHẦN CẦU THANG, BẬC SẢNH | |||||
1 |
Mặt bậc cầu thang |
Gạch vân đá |
Đá đen rừng |
Đá kim sa hạt trung |
|
2 |
Cổ bậc cầu thang |
Gạch vân đá |
Đá đen rừng |
Đá kim sa hạt trung |
|
3 |
Mặt bậc tam cấp (Ngũ cấp) |
Gạch vân đá |
Đá đen rừng |
Đá kim sa hạt trung |
|
4 |
Cổ bậc tam cấp (Ngũ cấp)
|
Gạch vân đá |
Đá đen rừng |
Đá kim sa hạt trung |
|
5 |
Lan can cầu thang
|
Gạch vân đá |
Đá đen rừng |
Đá kim sa hạt trung |
|
THIẾT BỊ ĐIỆN | |||||
1 |
Công tắc, ổ cắm
|
Sino |
Panasonic |
||
2 |
Bóng đèn LED
|
Bông sen |
Rạng đông |
||
Mọi thắc mắc Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay tới Hotline để được tư vấn và giải đáp: 0985 951 896 - 0818 903 333 | |||||
STT | VẬT LIỆU | GÓI HOÀN THIỆN | GÓI KHÁ | GÓI CAO CẤP | GHI CHÚ |
THIẾT BỊ VỆ SINH | |||||
1 | Bồn cầu |
GDKES: GDK-0f
|
TOTO 1 khối |
||
2 |
Lavabo rửa mặt |
GDKES: GDKCL-05 |
TOTO 1 treo tường |
||
3 | Vòi Lavabo |
GDKVR |
TOTO |
||
4 | Sen tắm |
GDKES: GDKCL-05 |
Sen tắm TOTO |
||
5 | |||||
6 | Téc nước |
Téc nước 1500L |
Téc nước 1500L |
Téc nước 1500L |
|
7 | Máy bơm |
Bơm Panasonic GP-200JXK-NV5 (200W) |
Bơm Panasonic GP-200JXK-NV5 (200W) |
Bơm Panasonic GP-200JXK-NV5 (200W) |
|
8 | Gương LED |
Gương LED GLVH15 |
|||
Mọi thắc mắc Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay tới Hotline để được tư vấn và giải đáp: 0985 951 896 - 0818 903 333 | |||||
STT | VẬT LIỆU | GÓI HOÀN THIỆN | GÓI KHÁ | GÓI CAO CẤP | GHI CHÚ |
HỆ CỬA | |||||
1 | Cửa chính |
Nhôm xingfa Việt Nam hệ 55 nhôm dày 1mm, kính an toàn 8,38mm |
Cửa thép vân gỗ Goonsan
|
Cửa thép vân gỗ Koffman
|
Thay đổi theo mẫu cửa thực tế |
2 |
Cửa thông phòng |
Nhôm xingfa Việt Nam hệ 55 nhôm dày 1mm, kính an toàn 8,38mm |
|||
3 | Cửa WC |
Nhôm xingfa Việt Nam hệ 55 nhôm dày 1mm, kính an toàn 8,38mm |
Nhôm xingfa Việt Nam hệ 55 nhôm dày 1.4mm, kính an toàn 8,38mm |
Nhôm xingfa Quảng Đông nhôm dày 2mm, kính an toàn 8,38mm |
|
4 | Cửa sổ |
Nhôm xingfa Việt Nam hệ 55 nhôm dày 1mm, kính an toàn 6,38mm |
Nhôm xingfa Việt Nam hệ 55 nhôm dày 1.4mm, kính an toàn 6,38mm |
Nhôm xingfa Quảng Đông nhôm dày 1.4mm, kính an toàn 6,38mm |
|
Mọi thắc mắc Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay tới Hotline để được tư vấn và giải đáp: 0985 951 896 - 0818 903 333 |
Ghi chú:
– Bảng giá trên sẽ thay đổi theo thời điểm thi công.
– Lập biên bản nghiệm thu, tính phát sinh khi chủ nhà yêu cầu thay đổi vật liệu chỉ định theo giá tại thời điểm thi công.
– Lập báo giá chi tiết khi chủ nhà muốn thi công trọn gói theo hình thức bóc vật tư khối lượng chi tiết.
– Báo giá theo mét vuông sẽ không miễn phí thiết kế.
– Phần phào chỉ, hoa văn phù điêu sẽ báo giá theo thực tế thi công.
– Đối với nhà mái bằng, thi công tum thì sẽ tính theo diện tích cả sân tường nhân hệ số theo mật độ thi công tại tầng tum (Diện tích sàn 2 x Hệ số) (Hệ số sẽ theo mật độ công năng tại tầng tum).
– Hình ảnh chỉ mang tính chất minh hoạ cho sản phẩm.
Nếu Quý khách có bất cứ điều gì thắc mắc, xin vui lòng liên hệ tới nhadepdailam.vn để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất!